Từ điển Thiều Chửu
漂 - phiêu/phiếu
① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v. ||② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄. ||③ Ðộng. ||④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải). ||⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu. ||⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.

Từ điển Trần Văn Chánh
漂 - phiêu
Nổi lềnh bềnh: 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].

Từ điển Trần Văn Chánh
漂 - phiếu
【漂亮】phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi: 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp; 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay; 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt; 好漂亮! Đẹp tuyệt!; 他的英語說得很漂亮 Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem 漂 [piao], [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
漂 - phiếu/xiếu
① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt; ② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng; ③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漂 - phiêu
Nổi trên mặt nước — Lay động, không yên định một chỗ — Thổi. Gió thổi — Cao tít. Xa thẳm.


漂泊 - phiêu bạc || 漂蕩 - phiêu đãng || 漂搖 - phiêu dao || 漂逸 - phiêu dật || 漂遊 - phiêu du || 漂揚 - phiêu dương || 漂落 - phiêu lạc || 漂浪 - phiêu lãng || 漂零 - phiêu linh || 漂流 - phiêu lưu || 漂寓 - phiêu ngụ || 漂泛 - phiêu phiếm || 漂浮 - phiêu phù || 漂散 - phiêu tán || 漂疾 - phiêu tật ||